The Bedroom - Continued
van gogh in arles bedroom
beddingbộ ra giường
bedside table bàn để đầu giường
bedspread ra trải giường
quilt chăn trải giường
pillow case bao gối
cozy adjective ấm cúng
comforter chăn bông/ mền bông

Make the bed.
Dọn giường.

The bed is unmade.
Giường vẫn chưa được dọn.

bed sizes kích thước giường
twin (giường) đôi
queen (giường) đôi lớn
full (giường) cỡ lớn
king (giường) siêu lớn
sleep giấc ngủ
to sleep - slept ngủ - đã ngủ

Did you sleep well?
Bạn ngủ có ngon không?

I slept like a log.
Tôi ngủ như một khúc gỗ./ Tôi ngủ rất là say.

No, I really didn't sleep well. I tossed and turned all night.
Không, tôi thực sự không ngủ được. Tôi lăn qua lăn lại trên giường cả đêm. .

sleepiness cơn buồn ngủ
sleepy buồn ngủ
drowsy mơ màng
to doze off ngủ gật

The medication made her drowsy.
Thuốc làm cô ấy thấy buồn ngủ.

sleeping dog

He dozed off during the movie.
Anh ta ngủ gật trong lúc xem phim.

She fell asleep at the wheel.
Cô ngủ thiếp đi ngay trên vô lăng.

I'm going to take a nap. Wake me up when something happens.
Tôi tranh thủ ngủ trưa một chút. Đánh thức tôi dậy nếu có chuyện gì đó xảy ra..

I need to rest some.
Tôi cần nghỉ ngơi một chút.

bedtime giờ ngủ

When's your bedtime?
Bạn đi ngủ khi nào?

It's time to go to bed, children.
Đến giờ đi ngủ rồi các con.

dream giấc mơ
nightmare cơn ác mộng
daydream giấc mơ giữa ban ngày
to dream
to daydream mơ giữa ban ngày/ mơ màng

I dreamed about you yesterday.
Tôi nằm mơ thấy bạn hôm qua.

She had a bad dream.
Cô đã có một giấc mơ xấu.

He doesn't pay attention. He daydreams during the class.
Anh ta không hề tập trung. Anh toàn mơ màng trong lớp.

insomnia chứng mất ngủ
sleepwalker người mộng du

Let's stay up tonight and watch the meteor shower!
Hãy cùng thức và đợi xem mưa sao băng!

an early riser người dậy sớm
a later riser người dậy muộn/ người dậy trễ

He's an early riser.
Anh ấy là một người dậy sớm.

I'm going to sleep in tomorrow.
Tôi sẽ được ngủ nướng vào ngày mai.

The alarm went off at 5 o'clock.
Đồng hồ báo thức vang lên lúc 5 giờ.

Be sure to set your alarm for six in the morning.
Nhớ chỉnh đồng hồ báo thức cho sáu giờ sáng mai.