Electronics - Continued
Điện tử - Tiếp tục
images
to turn on bật lên
to turn off tắt
to shut off
Could you turn off the radio please?
Bạn có thể tắt đài phát thanh được không?
Press the button.
Nhấn nút.
Release the button.
Thả nút
Turn the dial.
Quay số
Play a song.
Bật một bài hát
Stop the song.
Dừng bài hát
Pause the song.
Tạm dừng bài hát.
Record the show.
Thu âm lại chương trình
Erase the recording.
Xóa băng ghi âm.
Skip to the next song.
Chuyển sang bài hát tiếp theo
Change the channel.
Đổi kênh.
My favorite show comes on tonight. Will you watch it with me?
Chương trình yêu thích của tôi sẽ phát tối nay. Bạn muốn xem nó với tôi không?
Could you play some music?
Bạn có thể mở nhạc được chứ?
volume âm lượng
Turn up the music!
Bật nhạc to lên!
Could you turn down the music?
Bạn có thể vặn nhạc nhỏ xuống không?
Raise the volume.
Tăng âm lượng.
Lower the volume.
Giảm âm lượng.

to plug in
cắm điện vào
to unplug tháo ra

Where can I plug in my laptop?
Tôi có thể cắm điện máy tính xách tay của mình ở đâu?

electricity điện
electric current dòng điện
watt oát (đơn vị của điện lực)
wattage công suất
volt vôn (đơn vị tính điện áp)
voltage điện áp/ điện thế

She is charging the battery,
Cô đang sạc pin.

The battery ran out.
/
The battery is dead.

Cạn pin.

My cell phone isn't charged.
Điện thoại của tôi chưa được sạc pin.

electrocution điện giật
to shock bị điện giật
to electrocute

If you touch that wire you'll get a nasty shock.
Nếu bạn chạm vào dây điện đó, bạn sẽ bị điện giật khủng khiếp.

electricity
short circuit ngắn mạch/ đoản mạch
short ngắn/ đoản (mạch)

to blow a fuse
nổ cầu chì (nghĩa đen)

Expressions

Frank blew a fuse last night and smashed your sculpture.
Frank đã trở nên vô cùng giận dữ tối qua và đã đập nát tác phẩm nghệ thuật điêu khắc của bạn.

The circuit breaker was tripped. Can you reset it?
Cầu dao đã bị ngắt. Bạn có thể thiết lập lại nó không?

tvset
under warranty còn trong thời hạn bảo hành
repairman thợ sửa

The TV is broken. It won't turn on. How am I going to pass my time now?
Tivi đã bị hỏng. Không bật nó lên được. Tôi sẽ giêt thời gian như thế nào đây?

You broke it!
Bạn đã làm hỏng nó!

The television is working again. How did you fix it?
Tivi đã hoạt động trở lại. Bạn sửa nó như thế nào vậy?

The blow dryer isn't working. I think it's a short.
Máy sấy không hoạt động. Tôi nghĩ nó đã bị ngắn mạch.

Wear and tear isn't covered by the warranty.
Sự hao mòn tự nhiên không được bảo hành.