Les mammifères
(Động vật có vú)
gender practice ..
chuột
chuột cống
loài gặm nhấm
bẫy chuột
con sóc
con thỏ
hươu đực, nai đực
gạc (hươu, nai)
hươu cái, nai cái
hươu con, nai con
cừu đực
hươu/ nai sừng tấm
(chó) sói
sói con
(con) cáo
(con) gấu
gấu con
(con) dơi
chồn hôi
(con) hổ
lợn lòi đực/ lợn rừng
chuột chũi
la souris
le rat
les rongeurs (m.)
la tapette
la souricière
l'écureuil (m.)
le lapin
la lapine (femelle)
le cerf
les bois de cerf (m.), la ramure
la biche
le faon
le bélier
l'élan (m.)
le loup
la louve (femelle)
le hurlement
hurler (verbe)
le louveteau
le renard
la renarde (femelle), le renardeau (jeune)
l'ours (m.)
l'ourson (m.)
la chauve-souris
le putois
le tigre
la tigresse (femelle)
le sanglier
la laie (femelle), le marcassin (jeune)
la taupe