厨房 2
(Phòng bếp II)
nồi
xoong nhỏ có cán
bàn xẻng, dao bay
ấm đun nước
dao
thớt
dụng cụ đánh trứng/ đánh kem
trục cán (dùng để cán bột)
bột nhào
bột (mì)
tạp dề
vết bẩn, chất nhuộm màu
bàn mài/ bàn xát
rây lọc/ rổ lưới
vá lọc/ đồ lọc
cúp đo lường
thìa đo lường/ muỗng đo lường
tủ chén/ chạn

guō
平底锅, 煎锅
píng dǐ guō, jiān guō
锅铲
guō chǎn
茶壶
chá hú

dāo
砧板, 切菜板
zhēn bǎn, qiē cài bǎn
打蛋器
dǎ dàn qì
擀面杖
gǎn miàn zhàng
面团
miàn tuán
面粉
miàn fěn
围裙
wéi qún
污渍
wū zì
擦丝器, 擦菜板
cā sī qì, cā cài bǎn
滤水盆, 滤水篮
lǜ shuǐ pén, lǜ shuǐ lán
滤网
lǜ wǎng
量杯
liáng bēi
量勺
liáng sháo
食橱
shí chú