He's a jack-of-all-trades, master of none. Anh ta kiểu cái gì cũng chỉ biết sơ sơ, nhưng lại không có giỏi cái nào cả.
That tool will come in handy later. Dụng cụ đó sẽ hữu ích về sau.
drill
máy khoan
saw
lưỡi cưa
hammer
cây búa
screw
đinh ốc
Screw it in tighter. Vặn nó chặt hơn nữa.
Drill a hole in the wall. Khoan 1 cái lỗ trên tường.
The nail is bent. Pull it out. Cái đinh bị cong rồi. Tháo nó ra đi.
The bolt is stripped. Bu-lông bị chờn ren rồi./ Bu-lông bị lỏng rồi.
Let's paint the wall with a roller. Hãy cùng sơn tường với cây lăn tường nào.
We need to add another coat of paint. Chúng ta cần phủ thêm một lớp sơn khác.
lubricant
chất bôi trơn
rag
lùi giẻ
varnish
đánh vẹt ni/ sơn dầu bóng
wood stain
sơn lau gỗ
sand
chà nhám
You need to sand the wood before applying the varnish. Cần phải chà nhám gỗ trước khi đánh vẹc ni.
Always sand in the direction of the grain. Otherwise you will scratch the wood which will be particularly noticeable after staining. Luôn luôn chà nhám theo hướng của thớ gỗ. Nếu không, anh sẽ làm xước gỗ, điều này sẽ đặc biệt dễ nhận thấy sau khi nhuộm màu.
bend
bẻ cong
fold
gấp lại
flatten
làm phẳng
straighten
làm thẳng
The replacement part easily snapped into place. Bộ phận thay thế dễ dàng gắn vào đúng vị trí.
measure
đo đạc
dimensions
kích thước
length
chiều dài
width
chiều ngang
proportion
tỉ lệ/ tỷ lệ
He measured the length of the wall with the tape measure. Anh ấy đo chiều dài của bức tường bằng thước dây.
The cartoon characters look out of proportion with their big eyes and tiny bodies. Những nhân vật hoạt hình trông không cân xứng với đôi mắt to và thân hình nhỏ bé.