Games - Continued
Trò chơi - tiếp
General Terms
Thuật ngữ chung
game trò chơi
turn lượt
rules luật
score điểm số
cheater kẻ gian lận
to cheat gian lận
What game do you want to play?
Bạn muốn chơi trò gì?
Whose turn is it?
Lượt của ai?
It's your turn.
Đến lượt bạn.
Did you move?
Bạn đã đi chưa?
According to the rules, you must skip your turn.
Theo luật, bạn phải bỏ lượt.
They're not following the rules.
Họ không tuân theo luật.
Who wants to keep score?
Ai muốn ghi điểm?
You cheated. You went twice.
Bạn đã gian lận. Bạn đã đi hai lần.
Photo by Phil Romans CC BY-NC-ND 2.0
Photo by Phil Romans (CC BY-NC-ND 2.0)
Board Games
Trò chơi bàn cờ
game board bàn cờ
spinner con quay
timer đồng hồ bấm giờ
Roll the dice.
Tung xúc xắc.
Time's up! You lose.
Hết giờ! Bạn thua.
Go back to start.
Quay lại vạch xuất phát.
It took awhile to set up the game.
Mất một lúc để sắp xếp trò chơi.
Các thành ngữ
The die is cast.
Xúc xắc đã được gieo.
Card Games
Trò chơi bài
hand tay
trump át chủ bài
trick mánh
wildcard lá bài hoang
to shuffle xào bài
to deal chia bài
to draw rút
to bid trả giá
to discard bỏ
to lead dẫn đầu
I have a bad hand.
Tôi có một tay bài xấu.
She led a two of spades.
Cô ấy đã dẫn đầu với lá hai bích.
Amy took the trick with her trump.
Amy đã ăn mánh bằng lá át chủ bài của mình.
Would you shuffle the deck?
Bạn có thể xào bộ bài không?
Cut the cards.
Cắt bài.
Play a hand.
Chơi một tay.
Pass out the cards.
Phát bài.
Draw 5 cards.
Rút 5 lá.
Discard a card. Put it in the discard pile.
Bỏ một lá. Đặt nó vào chồng bài bỏ.
What's your bid?
Giá của bạn là bao nhiêu?
He lost too many tricks. His bid was too high.
Anh ấy đã thua quá nhiều mánh. Giá của anh ấy quá cao.
Các thành ngữ
To play your cards right.
Chơi bài đúng cách.
If you play your cards right, you could get a promotion this year.
Nếu bạn chơi bài đúng cách, bạn có thể được thăng chức trong năm nay.
To put one's cards on the table.
Đặt bài của mình lên bàn.
After weeks of slow negotiations, I decided it was time to put my cards on the table and tell them exactly what salary I wanted.
Sau nhiều tuần đàm phán chậm chạp, tôi quyết định đã đến lúc đặt bài của mình lên bàn và nói cho họ biết chính xác mức lương tôi muốn.
To have an ace up one's sleeve.
Có một con át chủ bài trong tay áo.
The company was struggling, but they had an ace up their sleeve: a new, secret product.
Công ty đang gặp khó khăn, nhưng họ có một con át chủ bài trong tay áo: một sản phẩm mới, bí mật.
Chess
Cờ vua
check chiếu
checkmate chiếu tướng
strategy chiến lược
Chess is a game of strategy, while basketball is a game of skill.
Cờ vua là một trò chơi chiến lược, trong khi bóng rổ là một trò chơi kỹ năng.
The grandmaster put her opponent in check.
Nữ đại kiện tướng đã chiếu tướng đối thủ của mình.
He captured the piece.
Anh ấy đã bắt được quân cờ.
I'm going to castle to protect my king.
Tôi sẽ nhập thành để bảo vệ vua của mình.
When he saw he couldn't win, he resigned.
Khi thấy không thể thắng, anh ấy đã đầu hàng.
I sacrificed my queen to win the game.
Tôi đã hy sinh hậu của mình để thắng ván cờ.
She forked my king and queen.
Cô ấy đã chiếu đôi vua và hậu của tôi.
He accepted a draw.
Anh ấy đã chấp nhận hòa.
Photo by Corey Leopold CC BY 2.0
Photo by Corey Leopold (CC BY 2.0)
Gambling
Cờ bạc
casino sòng bạc
dealer người chia bài
lottery xổ số
gambler con bạc
jackpot giải độc đắc
to gamble đánh bạc
to bet cá cược
Would you like to bet?
Bạn có muốn cá cược không?
She won the jackpot!
Cô ấy đã trúng giải độc đắc!
He gambled away his last remaining dollars.
Anh ấy đã đánh bạc hết những đô la cuối cùng của mình.
These cards are marked. You cheater!
Những lá bài này đã được đánh dấu. Đồ gian lận!
Roel's photo, licensed as CC BY-NC-SA 2.0
Photo by Roel (CC BY-NC-SA 2.0)
wager cược
stakes tiền cược
odds tỷ lệ cược
The odds favor the house.
Tỷ lệ cược có lợi cho nhà cái.
Các thành ngữ
You bet!
Chắc chắn rồi!
Poker
Poker
to bluff lừa bịp
to fold bỏ bài
ante ante
pot pot

Poker Hands Tay bài Poker
a pair một đôi
three of a kind ba lá
a straight sảnh
a flush thùng
a full house cù lũ
a royal flush thùng phá sảnh
photo by shoobydooby CC BY 2.0
Photo by shoobydooby (CC BY 2.0)
Raise.
Tố.
I fold.
Tôi bỏ bài.
His Full House beats your pair.
Cù lũ của anh ấy thắng đôi của bạn.
He took the pot.
Anh ấy đã ăn pot.
Raise the stakes.
Tăng tiền cược.
I'm going all-in.
Tôi tất tay.
The ante is 100 dollars.
Ante là 100 đô la.
Các thành ngữ
Up the ante.
Tăng ante.
Ante up.
Đặt ante.
The company decided to raise the stakes by investing more money in the project
Công ty đã quyết định tăng tiền cược bằng cách đầu tư thêm tiền vào dự án.
Video Games
Trò chơi điện tử
console máy chơi game
game over kết thúc trò chơi
high score điểm cao
level cấp độ
Virtual Reality / VR Thực tế ảo / VR
to level up lên cấp
You just leveled up!
Bạn vừa lên cấp!
Power up your PlayStation.
Bật PlayStation của bạn lên.
photo by David Saddler CC BY 2.0
Photo by David Saddler (CC BY 2.0)
Riddles & Puzzles
Câu đố & Trò chơi xếp hình
riddle câu đố
trivia đố vui
Can you solve the riddle?
Bạn có thể giải câu đố không?
Let's do a puzzle.
Hãy chơi một trò chơi xếp hình.
Can you find where this piece goes?
Bạn có thể tìm thấy mảnh này ở đâu không?
There's a missing piece. We'll never be able to finish the puzzle.
Thiếu một mảnh. Chúng ta sẽ không bao giờ hoàn thành được trò chơi xếp hình.
photo by Yann CC BY-NC-ND 2.0
Photo by Yann (CC BY-NC-ND 2.0)