The Garden - Continued
Vườn - Tiếp theo
Photo by John Adams CC BY 2.0
dirt đất
earth đất
soil đất trồng
mud bùn
puddle vũng nước
The soil is rich in organic matter.
Đất giàu chất hữu cơ.
ditch mương
hole hố
trench chiến hào
to dig đào
She dug a hole in her yard and buried the gold coins.
Cô ấy đào một cái hố trong sân và chôn những đồng tiền vàng.

Photo by Field Outdoor Spaces CC BY 2.0
courtyard sân
front yard vườn phía trước
backyard sân sau

to mow cắt cỏ
to weed nhổ cỏ dại
to rake cào
to edge tỉa viền (cắt viền cỏ dọc theo lối đi)
to trim tỉa
Mow the lawn.
Cắt cỏ.
Edge the sidewalk.
Tỉa viền vỉa hè.
Trim the bushes.
Tỉa bụi cây.
Weed the flowerbed.
Nhổ cỏ dại ở luống hoa.
Water the yard.
Tưới vườn.
Prune the trees.
Tỉa cây.
The children raked the leaves into an enormous pile and then jumped into them scattering them everywhere.
Các em nhỏ cào lá thành một đống lớn rồi nhảy vào làm lá tung tóe khắp nơi.
Photo by Jennifer C. - CC BY 2.0
nursery vườn ươm (nơi chăm sóc cây giống)
garden center trung tâm làm vườn
landscaping thiết kế cảnh quan
landscaper kiến trúc sư cảnh quan
weed killer thuốc diệt cỏ
to plant trồng
Let's grow tomatos. We can plant them along the fence.
Hãy trồng cà chua. Chúng ta có thể trồng dọc theo hàng rào.
Tomatoes grow best in full sun. Ferns prefer partial shade.
Cà chua phát triển tốt nhất dưới ánh nắng mặt trời đầy đủ. Dương xỉ thích bóng râm một phần.
compost phân compost
mulch phủ đất (vật liệu để phủ đất xung quanh cây)
Put the grass clippings into the compost pile.
Bỏ cỏ cắt vào đống phân compost.
The mulch keeps weeds from growing in the flower beds.
Phủ đất ngăn cỏ dại mọc trong luống hoa.
Các thành ngữ
She has a green thumb.
Cô ấy có bàn tay vàng (cô ấy giỏi làm vườn)
The grass is always greener on the other side.
Cỏ bên kia hàng rào luôn xanh hơn (đồ của người khác luôn có vẻ tốt hơn)