Cooking
Nấu ăn
Basic Cooking Terms
Thuật ngữ nấu ăn cơ bản
raw sống
cooked chín
to cook nấu ăn
to overcook
to undercook
to heat làm nóng
to cool làm lạnh
to melt tan chảy
to burn - burned / burnt đốt cháy - bị cháy
Rev Stan's photo, licensed as CC BY 2.0
My mother is cooking my favorite dish tonight.
Mẹ tôi đang nấu món ăn yêu thích của tôi tối nay.
The overcooked vegetables were mushy.
After the candy cools, we can eat it.
Sau khi kẹo nguội, chúng ta có thể ăn được.
You burned dinner. What are we going to eat now?
Bạn đã làm cháy bữa tối. Bây giờ chúng ta sẽ ăn gì?
The ice cream melted.
Kem đã tan chảy.
Heat the oil in a skillet over medium heat.
Đun nóng dầu trong chảo với lửa vừa.
The soup needs to cool down. It's too hot to eat.
Súp cần nguội lại. Nó quá nóng để ăn.
Heat up the soup. It's cold.
Hâm nóng súp lên. Nó lạnh rồi.
Just scrape off the burnt part and eat it.
Chỉ cần cạo bỏ phần cháy và ăn thôi.
Các thành ngữ
to be in hot water
I'm going to be in hot water if I don't get home soon.
Tôi sẽ gặp rắc rối nếu không về nhà sớm. (Thành ngữ có nghĩa là gặp khó khăn)
He cooked up an excuse for being late.
man-in-pot.webp
Preparation
Chuẩn bị
cookbook sách nấu ăn
recipe công thức
ingredients nguyên liệu
stock nước dùng
bouillon cube viên nước dùng
broth nước dùng
marinade nước ướp
to measure đo lường
Photo by Dani CC BY-SA 2.0
The prep time for this recipe is 30 minutes.
Thời gian chuẩn bị cho công thức này là 30 phút.
Always measure ingredients before you start cooking.
Luôn đo lường nguyên liệu trước khi bắt đầu nấu.
Before you start baking the cake, carefully measure out two cups of flour and one cup of sugar into separate bowls.
Trước khi bắt đầu nướng bánh, hãy cẩn thận đo hai cốc bột mì và một cốc đường vào các bát riêng biệt.
Các thành ngữ
Too many cooks spoil the broth.
Quá nhiều đầu bếp làm hỏng nước dùng. (Thành ngữ tương đương với 'nhiều thầy thì thúng không có quai')
That's a recipe for disaster.
Đó là công thức dẫn đến thảm họa.
Cutting & Chopping
Cắt và thái
to cut cắt
to slice thái lát
to chop thái nhỏ
to dice thái hạt lựu
to mince băm nhỏ
to crumble vỡ vụn
to seed bỏ hạt
to core bỏ lõi
Photo by Mike CC BY-NC-SA 2.0
Slice the onions.
Thái lát hành tây.
Cut the jalapeno pepper in half lengthwise and seed it.
Cắt ớt jalapeño làm đôi theo chiều dài và bỏ hạt.
Chop up the carrots.
Thái nhỏ cà rốt.
Cut the carrots into strips.
Cắt cà rốt thành sợi.
Cut the turnip into bite-sized pieces.
Cắt củ cải thành miếng vừa ăn.
Size/Cut
Kích thước/Cách cắt
fine mịn
coarse thô
finely một cách mịn
coarsely một cách thô
Chop the parsley coarsely.
Thái thô rau mùi tây.
Chop it finely.
Thái mịn nó.
General Prep
Chuẩn bị chung
to peel gọt vỏ
to grate nạo
to mash nghiền
to crush đập dập
to drain để ráo
to strain lọc
to soak ngâm
to marinate ướp
brine nước muối
Daniel Holz's photo, licensed as CC BY-SA 2.0
Mash the potatoes.
Nghiền khoai tây.
Soak the beans overnight in brine. Drain and rinse them.
Ngâm đậu qua đêm trong nước muối. Để ráo và rửa sạch.
To get the best flavor, marinate the meat overnight.
Để có hương vị tốt nhất, ướp thịt qua đêm.
Combining & Mixing
Kết hợp và trộn
mixture hỗn hợp
combination sự kết hợp
to mix trộn
to combine kết hợp
to stir khuấy
to blend xay nhuyễn
to sift rây
to whisk đánh bông
to fold gấp
to beat đánh
Juliette Culver's photo, licensed as CC BY-NC-SA 2.0

Sift the flour.
Rây bột mì.
In a bowl combine the flour, baking powder, and salt and mix with a whisk.
Trong một bát, kết hợp bột mì, bột nở và muối rồi trộn bằng máy đánh trứng.
Stir in the cayenne pepper.
Khuấy ớt cayenne vào.
Beat the eggs.
Đánh trứng.
Adding chicken or vegetable stock will give the soup more depth of flavor.
Thêm nước dùng gà hoặc rau sẽ làm cho súp có hương vị sâu hơn.
Cooking Methods
Phương pháp nấu
to boil đun sôi
to bake nướng
to broil nướng (trong lò)
to roast nướng
to grill nướng vỉ
to sauté xào
to simmer ninh
to fry chiên
to stir-fry xào
to deep-fry chiên ngập dầu
to steam hấp
to brown áp chảo
to scramble làm trứng bác
 matryosha's photo, licensed as CC BY 2.0
batter bột nhão
sourdough men chua
Once the water boils, put in the rice.
Khi nước sôi, cho gạo vào.
Reduce heat to low, cover, and simmer 10 minutes.
Giảm lửa xuống nhỏ, đậy nắp và ninh 10 phút.
Bring to a simmer.
Đun lửa nhỏ.
Simmer on low for 20 minutes.
Ninh lửa nhỏ trong 20 phút.
Steam the asparagus for two minutes.
Hấp măng tây trong hai phút.
Preheat the oven to 350°.
Làm nóng lò đến 350°.
Bake for 20 to 25 minutes.
Nướng trong 20 đến 25 phút.
Dip the shrimp in the batter and fry it in coconut oil.
Nhúng tôm vào bột nhão và chiên trong dầu dừa.
Microwave it on high for 1 minute.
Cho vào lò vi sóng ở mức cao trong 1 phút.
The spinach will cook down.
Rau bina sẽ chín và co lại.
Turn over the egg.
Lật trứng.
Can you flip the egg without breaking the yolk?
Bạn có thể lật trứng mà không làm vỡ lòng đỏ không?
Cook until golden brown.
Nấu cho đến khi vàng đều.
Các thành ngữ
Her half-baked plans always fail.
Những kế hoạch nửa vời của cô ấy luôn thất bại. (Thành ngữ có nghĩa là kế hoạch chưa hoàn thiện)
The journalist grilled the minister for an hour about the scandal.
Finishing & Presentation
Hoàn thiện và trình bày
to spread phết
to sprinkle rắc
to stuff nhồi
to garnish trang trí
to season nêm nếm
dressing nước sốt trộn salad
zest vỏ nạo
U.S. Army Southern European Task Force, Africa's photo, licensed as CC BY 2.0
After you pour the salad dressing over the mixed greens, garnish the plate with fresh herbs and cherry tomatoes.
Sau khi rưới nước sốt trộn salad lên rau xanh trộn, trang trí đĩa bằng rau thơm tươi và cà chua cherry.
Spread the butter on the toast.
Phết bơ lên bánh mì nướng.
Sprinkle a little bit of cinnamon on the dish.
Rắc một chút quế lên đĩa.
Stuff the mixture into the peppers.
Nhồi hỗn hợp vào ớt chuông.
Add a pinch of salt.
Thêm một chút muối.
Add salt to taste.
Nêm muối theo khẩu vị.
Thử thách từ vựng

Image attributions