Os insetos
(Côn trùng)
(con) kiến
râu/ ăng ten
tổ kiến/ tổ mối
(con) châu chấu/ cào cào
(con) dế
(con) bọ cạp
vòi, ngòi để chích
(con) ruồi
(con) nhện
mạng nhện
ong bắp cày
(con) sâu, con giun
ấu trùng
con giòi/ con dòi
(con) muỗi
kí sinh trùng
(con) bọ chét
(con) tíc, con ve, con bét
(con) ốc sên
(con) bọ
(con) gián
(con) bọ rùa/ cánh cam
(con) bướm
sâu bướm
cái kén
(con) ngài/ bướm đêm
(con) chuồn chuồn
(con) bọ ngựa
(con) ong
tổ ong
đàn ong
rỗ tổ ong/ tảng ong
(con) rết
con cuốn chiếu
nhện đen
con sên (không có vỏ)
kêu chiêm chiếp
a formiga
a antena
o formigueiro
o gafanhoto
o grilo
o escorpião
o ferrão
a mosca
a aranha
a teia de aranha
a vespa
a minhoca
a larva
a larva, o verme
o mosquito
os parasitas
a pulga
o carrapato
o caracol
o besouro
a barata
a joaninha
a borboleta
a lagarta
o casulo
a mariposa
a libélula
o louva-a-deus
a abelha
a colméia
o enxame
o favo de mel
a centopéia
o milípede
a tarântula
a lesma
o cri-cri
crilar (verb)